Từ điển Thiều Chửu
畏 - úy
① Sợ, sự gì chưa xảy ra cũng tưởng tượng cũng đáng sợ gọi là cụ 懼, sự đã xảy đến phải nhận là đáng sợ gọi là uý 畏. ||② Tâm phục. ||③ Trong lòng có mối lo phải răn giữ gọi là uý. ||④ Phạm tội chết trong ngục (đọc là ủy).

Từ điển Trần Văn Chánh
畏 - uý
① Sợ, lo ngại, kinh sợ: 不畏強暴 Không sợ cường bạo; ② Tôn trọng, kính trọng, kính phục; ③ (văn) Làm cho sợ, doạ nạt, bắt nạt: 前殺昭平,反來畏我 Trước đó giết Chiêu Bình, rồi trở lại bắt nạt tôi (Hán thư); ④ (văn) Người sợ tội tự sát trong ngục; ⑤ (văn) Chỗ cong của cây cung (như 隈, bộ 阜); ⑥ (văn) Uy nghiêm, oai nghiêm (dùng như 威, bộ 女): 其行罰也,畏乎如雷霆 Khi thi hành hình phạt, uy nghiêm như sấm như sét (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
畏 - uý
Sợ hãi — Kính phục — Chết ở trong tù gọi là uỷ.


寅畏 - dần uý || 癡而不畏虎 - si nhi bất uý hổ || 畏懼 - uý cụ || 畏友 - uý hữu || 畏忌 - uý kị || 畏敬 - uý kính ||